Năm sinh dương lịch: 1986
Năm sinh âm lịch: Bính Dần
Quẻ mệnh: Khảm ( Thuỷ) thuộc Đông Tứ mệnh
Ngũ hành: Lửa trong lò (Lò Trung Hoả)
Hướng nhà : hướng Nam (Hướng tốt), thuộc Đông Tứ trạch
Mô hình vòng bát quái
Vòng bát quái chi tiết
Hướng tốt:
Bắc - Phục vị : Được sự giúp đỡ .
Đông - Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
Nam - Diên niên : Mọi sự ổn định .
Đông Nam - Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .
Hướng xấu:
Tây Bắc - Lục sát : Nhà có sát khí .
Đông Bắc - Ngũ qui : Gặp tai hoạ .
Tây - Hoạ hại : Nhà có hung khí .
Tây Nam - Tuyệt mệnh : Chết chóc .
Xem Hướng Nhà:
1. Cửa chính Hướng phương Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương khắc với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Hung
Đánh giá: 7.5/10 điểm
2. Cửa chính Hướng phương Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
Đánh giá: 3.5/10 điểm
3. Cửa chính Hướng phương Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
Đánh giá: 10/10 điểm
4. Cửa chính Hướng phương Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
Đánh giá: 8.5/10 điểm
5. Cửa chính Hướng phương Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
Đánh giá: 8/10 điểm
6. Cửa chính Hướng phương Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
Đánh giá: 3.5/10 điểm
7. Cửa chính Hướng phương Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
8. Cửa chính Hướng phương Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Hỏa, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
Xem phong thủy phòng bếp
1. Bếp nấu Tọa phương Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương khắc với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Hung
1.1. Bếp nấu tọa Bắc hướng Bắc: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương khắc với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Hung
1.2. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Bắc: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
1.3. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
1.4. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
1.5. Bếp nấu tọa Bắc hướng Nam: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
1.6. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Nam: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
1.7. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
1.8. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Bắc: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
2. Bếp nấu Tọa phương Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
2.1. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Bắc: 8.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương khắc với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Hung
2.2. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc: 7/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
2.3. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
2.4. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Nam: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
2.5. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Nam: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
2.6. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Nam: 7/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
2.7. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây: 7/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
2.8. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc: 7/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình 3. Bếp nấu Tọa phương Đông: • Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
3.1. Bếp nấu tọa Đông hướng Bắc: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương khắc với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Hung
3.2. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Bắc: 1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
3.3. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
3.4. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Nam: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
3.5. Bếp nấu tọa Đông hướng Nam: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
3.6. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Nam: 1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
3.7. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây: 1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
3.8. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Bắc: 1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
4. Bếp nấu Tọa phương Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
4.1. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Bắc: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương khắc với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Hung
4.2. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Bắc: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
4.3. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông: 5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
4.4. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Nam: 5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
4.5. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Nam: 5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
4.6. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Nam: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
4.7. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
4.8. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
5. Bếp nấu Tọa phương Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
5.1. Bếp nấu tọa Nam hướng Bắc: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương khắc với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Hung
5.2. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Bắc: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
5.3. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông: 5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
5.4. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Nam: 5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
5.5. Bếp nấu tọa Nam hướng Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
5.6. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Nam: 2.5/10 điểm •
Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
•Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
5.7. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
5.8. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Bắc: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
6. Bếp nấu Tọa phương Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
6.1. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Bắc: 8.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương khắc với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Hung
6.2. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Bắc: 7/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Bình
6.3. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
6.4. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Nam: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương sinh với bản mệnh Hỏa của thân chủ, Cát
6.5. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Nam: 9/10 điểm
















0 nhận xét:
Đăng nhận xét